Thu mua phế liệu công nghiệp TUẤN KIỆT luôn phục vụ khách hàng trên cả nước. Có hồ sơ năng lực lớn đảm bảo có khả năng thu mua phế liệu công nghiệp nặng, có chức năng thu mua và xử lý chất thải phế phẩm công nghiệp số lượng lớn. Gọi ngay 0961 555 279 Anh Linh để được công ty thu mua phế liệu Tuấn Kiệt tư vấn hình thức và giá cả thu mua.
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
Thu mua phế liệu công nghiệp TUẤN KIỆT luôn phục vụ khách hàng trên cả nước. Có hồ sơ năng lực lớn đảm bảo có khả năng thu mua phế liệu công nghiệp nặng, có chức năng thu mua và xử lý chất thải phế phẩm công nghiệp số lượng lớn. Gọi ngay 0961 555 279 Anh Linh để được công ty thu mua phế liệu Tuấn Kiệt tư vấn hình thức và giá cả thu mua.
Phế liệu công nghiệp là gì?
Phế liệu công nghiệp là một trong những sản phẩm chất thải có giá trị nhất. Tại sao tôi lại nói như vậy? Bởi thật chất nó là thứ bạn vứt đi còn với chúng tôi nó là một chất liệu dùng để tái chế thành những sản phẩm mới.
Phế liệu công nghiệp được các công ty thu mua phế liệu, thu mua chất thải tái chế dưới nhiều dạng khác nhau:
Phế liệu nhựa dạng nguyên khối, nhựa vụn, bột nhựa, nhựa cũ bể,….
Phế liệu sắt dạng nguyên khối, sắt vuông, sắt tạp, sắt cũ rỉ,…
Phế liệu đồng miếng, đồng sợi cáp, đồng máy, tơ đồng,….
Phế liệu nhôm khối, nhôm khung, nhôm máy,….
Phế liệu inox khối, inox khung, inox vụn, ….
Phế liệu da miếng, da vụn, da cây,…
….. Ngoài những sản phẩm trên chúng tôi còn thu mua rất nhiều sản phẩm phế liệu khác.
Thu mua phế liệu Bình Dương
Thu mua phế liệu Đồng Nai
Phế liệu công nghiệp
Mức giá thu mua phế phẩm công nghiệp hôm nay
Mời bạn cùng xem bảng giá phế liệu hôm nay của chúng tôi. Có thể trong bảng giá không thể thể hiện đủ những mặt hàng chúng tôi đang thu mua, nên bạn có thể gọi vào số 0961 555 279 Anh Linh để được tư vấn chính xác hơn.
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 105.000 – 215.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 187.000 | |
Đồng vàng | 65.000 – 155.000 | |
Mạt đồng vàng | 55.000 – 115.000 | |
Đồng cháy | 100.000 – 155.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 19.000 |
Sắt vụn | 6.500 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 6.000 – 15.000 | |
Bazo sắt | 6.000 – 10.000 | |
Bã sắt | 5.500 | |
Sắt công trình | 9,500 | |
Dây sắt thép | 9.500 | |
Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 365.500 – 515.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 30.000 – 60.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 75.000 (bao) |
Bao nhựa | 95.000 – 165.500 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 10.000 – 22.000 |
Loại 304 | 22.000 – 45.500 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc nguyên chất) | 45.000 – 65.500 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 – 35.500 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 39.500 | |
Nhôm máy | 20.500 – 37.500 | |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 310.000 – 550.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 150.500 – 315.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |